Danh Mục

Công ty TNHH Giải Pháp Công Nghệ Thiết Bị Toàn Cầu Chuyên cung cấp và phân phối toàn quốc thiết bị máy công nghiệp như: may khoan tu , may khoan ban , may khoan ban ktk , may khoan ban tu dong , may khoan can , may mai phang , may cua vòng , may dot lo thuy luc , may phay van nang , may phay dung , may tien , may taro ktk , may khoan rong fu , may dong thuy luc best power , may taro khi nen , may mai hai da shinetool được nhập khẩu chính hãng nguyên zin từ Đài Loan, Nhật, Mỹ, Anh với chất lượng và giá cả tốt nhất tại thị trường Việt Nam.

Bán chạy

Các loại máy khoan từ EU/G7 tốt nhất, giá rẻ nhất.

Các loại máy khoan từ EU/G7 tốt nhất, giá rẻ nhất.
Nhà sản xuất: POWERBOR
Mã sản phẩm: Máy khoan từ EU/G7
Điểm thưởng: 0
Tình trạng: Còn hàng
Giá: 0 VND
Trước Thuế: 0 VND
Số lượng:  Thêm vào giỏ
   - Hoặc -   
Mô tả

Các loại máy khoan từ EU/G7 có chất lượng tốt mà giá thành lại rẻ không còn xa lạ gì với người tiêu dùng. Đa phần các máy khoan từ châu Âu, khoan từ UK đều được sản xuất theo tiêu chuẩn Đức. Sử dụng động cơ chính hãng Elbenstock với nhiều khả năng khác nhau. Đặc biệt, thiết kế của máy khoan từ EU hoặc G7 chắc chắn nhưng nhỏ gọn. Phù hợp với các nhu cầu khoan lỗ trên thép tấm thép dầm của các kết cấu thép nhà xưởng, nhà thép tiền chế, khoan xà gồ hoặc thanh cái, mặt bích. Khả năng khoan lỗ rất nhanh và đa dạng. Có khả năng khoan lỗ thủng hoặc không thủng trực tiếp với mũi khoan côn mà không cần dùng đầu cặp.
Máy khoan từ EU/G7 có nhiều dòng máy có khả năng khoan xoắn, khoan khoét (còn gọi là khoan cắt) hoặc taro ren theo hệ inch hoặc hệ mét. Tiêu biểu cho các dòng máy khoan từ EU/G7 có 2 hiệu: khoan từ Powerbor/UK và khoan từ Raptor/UK. Khả năng khoan của máy khoan đế từ EU/G7 chia ra nhiều model nhỏ: 30mm, 40mm, 50mm, 60mm, 70mm, 100mm...

* Máy khoan từ Powerbor-UK chuẩn EU/G7:

Model PB32 PB35 PB45 PB70/2 PB70FRV PB100E 100EFRV
Công suất (W) 780 1010 1225 1675 1875 1790 1970
Motor (W) 720 960 1150 1600 1800 1700 1700
Lực đế từ (Kgs) 1000 1000 1500 1500 1500 2000 2000
Điện áp (V) 220 220 220 220 220 220 220
Cấp số cơ (mm) 1 1 2 2 2 4 4
Vô cấp         Vô cấp   Vô cấp
Tốc độ (rpm) 380 360 250 140 60/140 110 60/140
      450 470 200-470 175 100/230
            245 140/330
            285 220/510
Cắt sâu (mm) 25 35 50 50 50 50 50
Khả năng cắt (mm) 12-32 12-38 12-50 12-70 12-70 12-100 12-100
Khoan (mm) 3 -13 3 -16 3 -18 6 -32 6 -32 6 -32 6 -32
Khả năng taro (M)         M3-M24   M3-M30
Trục chính     MT2 MT3 MT3 MT3 MT3
Chiều cao (mm) 320/480 395/530 370/560 440/640 440/640 455/705 455/705
Chiều rộng (mm) 90/202 95/202 145/210 160/235 160/235 160/255 160/255
Chiều sâu (mm) 240 300 280 330 330 360 360
Hành trình (mm) 160 135 190 190 190 260 260
Trọng lượng (Kg) 12.5 13 20 22 22 25 25

* Hình ảnh máy khoan từ châu thục tế: