Các loại máy khoan từ EU/G7 tốt nhất, giá rẻ nhất.
Trước Thuế: 0 VND
Các loại máy khoan từ EU/G7 có chất lượng tốt mà giá thành lại rẻ không còn xa lạ gì với người tiêu dùng. Đa phần các máy khoan từ châu Âu, khoan từ UK đều được sản xuất theo tiêu chuẩn Đức. Sử dụng động cơ chính hãng Elbenstock với nhiều khả năng khác nhau. Đặc biệt, thiết kế của máy khoan từ EU hoặc G7 chắc chắn nhưng nhỏ gọn. Phù hợp với các nhu cầu khoan lỗ trên thép tấm thép dầm của các kết cấu thép nhà xưởng, nhà thép tiền chế, khoan xà gồ hoặc thanh cái, mặt bích. Khả năng khoan lỗ rất nhanh và đa dạng. Có khả năng khoan lỗ thủng hoặc không thủng trực tiếp với mũi khoan côn mà không cần dùng đầu cặp.
Máy khoan từ EU/G7 có nhiều dòng máy có khả năng khoan xoắn, khoan khoét (còn gọi là khoan cắt) hoặc taro ren theo hệ inch hoặc hệ mét. Tiêu biểu cho các dòng máy khoan từ EU/G7 có 2 hiệu: khoan từ Powerbor/UK và khoan từ Raptor/UK. Khả năng khoan của máy khoan đế từ EU/G7 chia ra nhiều model nhỏ: 30mm, 40mm, 50mm, 60mm, 70mm, 100mm...
* Máy khoan từ Powerbor-UK chuẩn EU/G7:
Model | PB32 | PB35 | PB45 | PB70/2 | PB70FRV | PB100E | 100EFRV |
Công suất (W) | 780 | 1010 | 1225 | 1675 | 1875 | 1790 | 1970 |
Motor (W) | 720 | 960 | 1150 | 1600 | 1800 | 1700 | 1700 |
Lực đế từ (Kgs) | 1000 | 1000 | 1500 | 1500 | 1500 | 2000 | 2000 |
Điện áp (V) | 220 | 220 | 220 | 220 | 220 | 220 | 220 |
Cấp số cơ (mm) | 1 | 1 | 2 | 2 | 2 | 4 | 4 |
Vô cấp | Vô cấp | Vô cấp | |||||
Tốc độ (rpm) | 380 | 360 | 250 | 140 | 60/140 | 110 | 60/140 |
450 | 470 | 200-470 | 175 | 100/230 | |||
245 | 140/330 | ||||||
285 | 220/510 | ||||||
Cắt sâu (mm) | 25 | 35 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 |
Khả năng cắt (mm) | 12-32 | 12-38 | 12-50 | 12-70 | 12-70 | 12-100 | 12-100 |
Khoan (mm) | 3 -13 | 3 -16 | 3 -18 | 6 -32 | 6 -32 | 6 -32 | 6 -32 |
Khả năng taro (M) | M3-M24 | M3-M30 | |||||
Trục chính | MT2 | MT3 | MT3 | MT3 | MT3 | ||
Chiều cao (mm) | 320/480 | 395/530 | 370/560 | 440/640 | 440/640 | 455/705 | 455/705 |
Chiều rộng (mm) | 90/202 | 95/202 | 145/210 | 160/235 | 160/235 | 160/255 | 160/255 |
Chiều sâu (mm) | 240 | 300 | 280 | 330 | 330 | 360 | 360 |
Hành trình (mm) | 160 | 135 | 190 | 190 | 190 | 260 | 260 |
Trọng lượng (Kg) | 12.5 | 13 | 20 | 22 | 22 | 25 | 25 |
* Hình ảnh máy khoan từ châu thục tế: